Liên kết Web

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

0
8
9
8
7
7
0

SỐ LƯỢT ĐANG ONLINE

0
0
0
0
0
0
2

  • Cải cách hành chính
  • Về việc thông báo các thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông  


    Triển khai Kế hoạch 122/KH-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Nông về triển khai thực hiện Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

    Trên cơ sở Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 21/5/2024; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã triển khai tích hợp cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, gồm: 

    STT

    Mã TTHC

     

    Tên thủ tục hành chính

    Ghi chú

    I

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    A.

    VĂN HÓA

    A1.

    Di sản văn hóa

    1.  

    1.003.838

    Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

     

    A2.

    Mỹ thuật, Nhiếp ảnh Triển lãm

    1.  

    1.001.833

    Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

     

    1.  

    1.001.809

    Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

     

    1.  

    1.001.778

    Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

     

    1.  

    1.001.755

     

    Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

     

    1.  

    1.001.738

    Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

     

    1.  

    1.001.704

    Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

     

    1.  

    1.001.671

     

    Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

     

    1.  

    1.001.229

    Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

     

    1.  

    1.001.229

    Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

     

    1.  

    1.001.191

    Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

     

    1.  

    1.001.182

    Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

     

    1.  

    1.001.147

    Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

     

    A3.

    Nghệ thuật biểu diễn

    1.  

    1.009.399

    Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

     

    1.  

    1.009.403

    Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

     

    A4.

    Văn hóa

    1.  

    1.003.676

    Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

     

    1.  

    1.003.654

    Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

     

    A5.

    Quảng cáo

    1.  

    1.004.650

    Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

     

    1.  

    1.004.645

    Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

     

    1.  

    1.004.639

    Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

     

    1.  

    1.004.666

    Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

     

    A6.

    Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

    1.  

    2.001.496

    Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

     

    A7.

    Thư viện

    1.  

    1.008.896

    Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

     

    1.  

    1.008.897

    Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

     

    B

    THỂ DỤC THỂ THAO

    1.  

    1.002.022

    Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

     

    1.  

    1.002.013

    Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

     

    1.  

    1.001.782

    Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

     

    1.  

    1.003.441

    Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

     

    1.  

    1.000.983

    Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

     

    1.  

    1.002.445

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

     

    1.  

    1.002.396

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

     

    1.  

    1.000.953

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

     

    1.  

    1.000.936

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

     

    1.  

    1.000.920

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

     

    1.  

    1.001.195

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

     

    1.  

    1.000.883

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

     

    1.  

    1.000.904

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

     

    1.  

    1.000.863

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

     

    1.  

    1.000.847

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

     

    1.  

    1.000.830

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

     

    1.  

    1.000.814

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

     

    1.  

    1.000.644

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

     

    1.  

    1.000.842

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

     

    1.  

    1.005.163

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

     

    1.  

    2.002.188

    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

     

    1.  

    1.000.594

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

     

    1.  

    1.000.518

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

     

    1.  

    1.000.560

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

     

    1.  

    1.000.544

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

     

    1.  

    1.000.501

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

     

    1.  

    1.000.485

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

     

    1.  

    1.001.801

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

     

    1.  

    1.001.500

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

     

    1.  

    1.005.162

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

     

    1.  

    1.001.517

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

     

    1.  

    1.001.527

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

     

    1.  

    1.001.056

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

     

    C

    DU LỊCH

    1.  

    2.001.628

    Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

    1.  

    2.001.616

    Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

    1.  

    2.001.622

    Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

    1.  

    2.001.611

    Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

     

    1.  

    2.001.589

    Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

     

    1.  

    1.003.742

    Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

     

    1.  

    1.001.837

    Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

     

    1.  

    1.001.440

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

     

    1.  

    1.004.605

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

     

    1.  

    1.003.717

    Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

     

    1.  

    1.003.240

    Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

     

    1.  

    1.003.275

    Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

     

    1.  

    1.005.161

    Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

     

    1.  

    1.003.002

    Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

     

    1.  

    1.004.628

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

     

    1.  

    1.004.623

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

     

    1.  

    1.001.432

    Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

     

    1.  

    1.004.614

     

    Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

     

    III.

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    A1.

    Văn hóa

    1.  

    1.003.635

    Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

     

    1.  

    1.003.645

    Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

     

    A2.

    Thư viện

    1.  

    1.008.899

    Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

     

    1.  

    1.008.900

    Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

     

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo và khuyến khích Quý cơ quan, đơn vị, địa phương; các tổ chức, cá nhân đăng ký sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình khi có nhu cầu thực hiện các thủ tục hành chính nêu trên truy cập vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông (tại địa chỉ truy cập: https://dichvucong.daknong.gov.vn) để thực hiện.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, các tổ chức, cá nhân liên hệ bộ phận hỗ trợ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (bà Hà Thị Hương – chuyên viên Văn phòng Sở; số điện thoại 0935.451.880) để được hướng dẫn./.

    (Nội dung chi tiết tại văn bản đính kèm)

    Tin: Hà Hương.

     

     


    Bản in

    Xem danh sách chi tiết